Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 9/11/2020 tức ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (24/9/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Chính Đông

Tuổi xung với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý

Ngày con nước: Không phải ngày con nước


1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt:

Giờ xấu:

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức : Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Nguyệt đức : Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Giải thần : Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
  • Ích hậu : Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
  • Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Thanh long : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

  • Nguyệt phá : Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Lục bất thành : Xấu đối với xây dựng.
  • Vãng vong (Thổ kỵ) : Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
  • Kim thần thất sát : Rất xấu cho mọi việc
  • Hoang vu tứ quý : Kị cất nhà, hôn thú

3. Ngày đại kỵ: Ngày 09 tháng 11 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung),

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tấn

Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp

Nên làm: Xem giờ mão là mấy giờ để tiến hành lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp với những người hợp tuổi
Kiêng cữ: xây đắp nền-tường

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Thanh Long Túc – Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 09/11/2020 nhằm ngày Bính Thìn, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (24/9/2020 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác, việc chọn ngày tốt sửa mộ nên xem lại ngày