Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 16/9/2020 tức ngày Nhâm Tuất, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý (29/7/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

Hướng Tài Thần: Chính Tây

Hướng Hạc Thần: Đông Nam

Tuổi xung với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ xấu:Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt đức : Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên phú : Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên quan : Tốt mọi việc.
  • Nguyệt ân : Tốt mọi việc.
  • Lộc khố : Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
  • Kính tâm : Tốt đối với tang lễ.
  • Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Bất tương : Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
  • Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Ly sàng : Kỵ giá thú.
  • Thổ ôn (Thiên cẩu) : Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
  • Thiên tặc : Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Quả tú : Xấu với giá thú.
  • Tam tang : Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Quỷ khốc : Xấu với tế tự, mai táng.
  • Dương công kỵ nhật : Rất xấu cho mọi việc
  • Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

3. Ngày đại kỵ: Ngày 16 tháng 09 là ngày Dương Công Kỵ,Nguyệt Tận

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Sâm

Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

Việc kiêng kỵ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn, đặc biệt là việc xem ngày kiện tụng giải oan

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Trừ

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc

Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 16/09/2020 nhằm ngày Nhâm Tuất, tháng Giáp Thân, năm Canh Tý (29/7/2020 AL) là Bình Thường. mọi việc tương đối tốt lành.
Có thể làm những việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Kiêng kỵ: hôn thú.